CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Tên ngành: Y SỸ Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mã ngành: 5720102
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo:02 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo người Y sỹ Y học cổ truyền có đủ kiến thức và kỹ năng để trở thành người cán bộ y tế có khả năng quản lý, khám và điều trị một số bệnh thông thường theo phương pháp y học cổ truyền theo quy định, chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật; không ngừng học tập nâng cao trình độ.
1.2 Mục tiêu cụ thể
a) Về Kiến thức
+ Có kiến thức về cấu tạo, hoạt động và chức năng của cơ thể con người.
+ Hiểu biết về sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khoẻ con người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ.
+ Trình bày được những nguyên tắc cơ bản về chẩn đoán, điều trị và phòng một số bệnh thông thường theo phương pháp Y học cổ truyền
+ Trình bày được Luật pháp, chính sách của Nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
b) Về Kỹ năng
– Khám và chữa các bệnh và chứng bệnh thông thường bằng Y học cổ truyền, kết hợp Y học cổ truyền và Y học hiện đại.
– Phát hiện và xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu.
– Thừa kế các phương pháp, kinh nghiệm, bài thuốc chữa bệnh bằng y học cổ truyền trong nhân dân địa phương.
– Chế biến và bào chế một số dạng thuốc y hoc cổ truyền.
– Quản lý và bảo quản thuốc, dụng cụ, trang thiết bị trong khoa/phòng, đơn vị.
– Thực hiện luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân và các quy định về chuyên môn của Bộ Y tế.
c) Về Thái độ
– Tận tuỵ với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân, hết lòng phục vụ người bệnh.
– Khiêm tốn học tập, chân thành hợp tác với đồng nghiệp.
– Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong công việc chuyên môn.
1.3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
Người có bằng tốt nghiệp Y sỹ y học cổ truyền có thể được tuyển dụng vào làm việc tại Trạm y tế xã/ phường, bệnh viện y học cổ truyền, khoa Y học cổ truyền của bệnh viện, các cơ sở Y tế công lập và Y tế tư nhân
II. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
1.Số lượng mô đun, môn học: 75
2. Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1870 giờ
3.Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
4.Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1455 giờ
5.Khối lượng lý thuyết: 528 giờ
6. Thực hành, thực tập : 1267 giờ, Thời gian thi, kiểm tra 75 giờ
5. Thời gian của khoá học: 2,0 năm
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập BV |
Kiểm tra |
|||||
I |
Các môn học chung |
13 |
255 |
94 |
148 |
0 |
13 |
|
MĐ 01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
0 |
2 |
|
MĐ 02 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
90 |
30 |
56 |
0 |
4 |
|
MĐ 03 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
0 |
1 |
|
MĐ 04 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
0 |
1 |
|
MĐ 05 |
Giáo dục Quốc phòng – AN |
3 |
45 |
21 |
21 |
0 |
3 |
|
MĐ 06 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
0 |
2 |
|
Các môn học, mô đun |
58 |
1455 |
434 |
257 |
706 |
58 |
||
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
18 |
355 |
182 |
115 |
40 |
18 |
||
Giải phẫu – Sinh lý |
3 |
60 |
28 |
29 |
0 |
3 |
||
MĐ 08 |
Vi sinh – Ký sinh trùng |
2 |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
|
MĐ 09 |
Dược lý |
2 |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
|
MĐ 10 |
Điều dưỡng cơ bản |
3 |
85 |
14 |
28 |
40 |
3 |
|
MĐ 11 |
Dinh dưỡng – VSATTP |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
|
Vệ sinh phòng bệnh |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
||
MĐ 13 |
Kỹ năng giao tiếp – GDSK |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
|
MĐ 14 |
Tổ chức và quản lý Y tế |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
|
Các môn học, mô đun chuyên môn |
40 |
1100 |
252 |
142 |
666 |
40 |
||
Bệnh học Y học hiện đại I |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
||
Bệnh học Y học hiện đại II |
3 |
45 |
42 |
0 |
0 |
3 |
||
Y lý Y học cổ truyền |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
||
MĐ 18 |
Châm cứu |
3 |
85 |
14 |
28 |
40 |
3 |
|
MĐ 19 |
Đông dược thừa kế |
2 |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
|
MĐ 20 |
Bào chế đông dược |
2 |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
|
MĐ 21 |
Bài thuốc cổ phương |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
|
MĐ 22 |
Bệnh học Y học cổ truyền I |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
|
MĐ 23 |
Bệnh học y học cổ truyền II |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
|
Xoa bóp bấm huyệt- Dưỡng sinh |
3 |
85 |
14 |
28 |
40 |
3 |
||
MĐ 25 |
Phục hồi chức năng |
3 |
85 |
14 |
28 |
40 |
3 |
|
MĐ 26 |
TT lâm sàng Y học hiện đại ( Nội, Ngoại, Sản , Nhi) |
4 |
160 |
0 |
0 |
156 |
4 |
|
MĐ 27 |
Thực tập LS Y học cổ truyền (Nội, Nhi) |
4 |
160 |
0 |
0 |
156 |
4 |
|
MĐ 28 |
Thực tập LS Y học cổ truyền (Ngoại, Sản) |
4 |
160 |
0 |
0 |
156 |
4 |
|
MĐ 29 |
Thực tập Cộng đồng |
2 |
80 |
0 |
0 |
78 |
2 |
|
II.3 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
160 |
0 |
0 |
156 |
4 |
|
MĐ 30 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
160 |
0 |
0 |
156 |
4 |
|
Tổng cộng |
75 |
1870 |
528 |
405 |
862 |
75 |
|
(Nội dung chi tiết có phụ lục kèm theo)
V. Thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
– Đối với đào tạo theo niên chế:
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo theo từng ngành, nghề và có đủ điều kiện thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
+ Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: môn Chính trị; Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp; Thực hành nghề nghiệp.
+ Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp, kết quả bảo vệ chuyên đề thực tập (nếu có) và các quy định liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng tốt nghiệp Trung cấp theo quy định của Bộ lao động Thương binh và Xã hội và của trường.
– Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ:
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ trung cấp theo từng ngành, nghề và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện xét tốt nghiệp.
+ Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp trung cấp theo quy định của Bộ lao động Thương binh và Xã hội và của trường.
Hà Nội, ngày ……tháng …… năm 20…
Nơinhận: -Như trên; – Lưu: VT, ĐT
|
HIỆU TRƯỞNG
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Giáo dục chính trị
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thảo luận: 13 giờ; kiểm tra: 02 giờ)
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT | Tên bài | Thời gian (giờ) | |||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thảo luận |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài mở đầu |
1 |
1 |
|
|
2 |
Bài 1: Khái quát về chủ nghĩa Mác – Lê nin |
4 |
2 |
2 |
|
3 |
Bài 2: Khái quát về tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 |
3 |
2 |
|
4 |
Bài 3: Những thành tựu của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng |
5 |
3 |
2 |
|
5 |
Bài 4: Phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người ở Việt Nam |
10 |
5 |
5 |
|
6 |
Bài 5: Tu dưỡng, rèn luyện để trở thành người công dân tốt, người lao động tốt |
3 |
1 |
2 |
|
7 |
Kiểm tra |
2 |
|
|
2 |
Tổng cộng |
30 |
15 |
13 |
02 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh
Thời gian thực hiện: 90 giờ, (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành, thảo luận, bài tập: 56 giờ; Kiểm tra: 4 giờ).
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Số TT | Tên đơn vị bài học |
Tổng số |
Thời gian (giờ) |
||
Lý thuyết |
Thực hành,thảo luận,bài tập |
Kiểm tra |
|||
1 | Bài 1: Gia đình và bạn bè (Family and friends) |
9 |
3 |
6 |
|
2 | Bài 2: Thời gian rảnh rỗi (Leisure time) |
9 |
3 |
6 |
|
3 | Bài 3: Địa điểm (Places) |
9 |
3 |
6 |
|
4 | Bài 4: Các loại thực phẩm và đồ uống (Food and drink) |
9 |
3 |
6 |
|
5 | Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & test) |
9 |
3 |
4 |
2 |
6 | Bài 5: Các sự kiện đặc biệt (Special occasions) |
9 |
3 |
6 |
|
7 | Bài 6: Kỳ nghỉ (Vacation) |
9 |
3 |
6 |
|
8 | Bài 7: Các hoạt động hàng ngày (Activities) |
9 |
3 |
6 |
|
9 | Bài 8: Sở thích (Hobbies and interests) |
9 |
3 |
6 |
|
10 | Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & test) |
9 |
3 |
4 |
2 |
Tổng cộng |
90 |
30 |
56 |
4 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tin học
Thời gian thực hiện: 45 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thực hành, thảo luận, bài tập: 29 giờ; kiểm tra: 1 giờ).
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Số TT |
Tên chương |
Tổng số |
Thời gian (giờ) |
||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận, bài tập |
Kiểm tra |
|||
1 |
Chương I. Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
Chương II. Sử dụng máy tính cơ bản |
4 |
2 |
2 |
|
3 |
Chương III. Xử lý văn bản cơ bản |
15 |
3 |
12 |
|
4 |
Chương IV. Sử dụng bảng tính cơ bản |
9 |
3 |
6 |
|
5 |
Chương V. Sử dụng trình chiếu cơ bản |
8 |
2 |
6 |
|
6 |
Chương VI. Sử dụng Internet cơ bản |
4 |
2 |
2 |
|
7 |
Kiểm tra |
1 |
|
|
1 |
Tổng cộng | 45 | 15 | 29 | 1 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Pháp luật
Thời gian thực hiện môn học: 15 giờ (lý thuyết: 9 giờ; thảo luận, bài tập: 5 giờ; kiểm tra: 1 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
STT | Tên chương/ bài |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thảo luận/ bài tập |
Kiểm tra |
|||
1 |
Bài 1: Một số vấn đề chung về nhà nước và pháp luật |
2 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Bài 2: Hiến pháp |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Bài 3: Pháp luật lao động |
7 |
5 |
2 |
|
|
4 |
Bài 4: Pháp luật phòng, chống tham nhũng |
2 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Bài 5: Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
1 |
1 |
0 |
|
|
6 |
Kiểm tra |
1 |
|
|
1 |
|
|
Cộng |
15 |
9 |
5 |
1 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Giáo dục quốc phòng và an ninh
Thời gian thực hiện: 45 giờ (lý thuyết: 21 giờ; thực hành, thảo luận, bài tập: 21 giờ; kiểm tra: 03 giờ)
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
STT |
Tên bài | Thời gian (giờ) | |||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ thảo luận |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Nhập môn Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
2 |
|
|
2 |
Bài 2: Phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với Việt Nam |
4 |
3 |
1 |
|
3 |
Bài 3: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên |
4 |
3 |
1 |
|
4 |
Bài 4: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia |
4 |
3 |
1 |
|
5 |
Bài 5: Một số vấn đề cơ bản về dân tộc và tôn giáo |
4 |
3 |
1 |
|
6 |
Bài 6: Những vấn đề cơ bản về phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội |
4 |
3 |
1 |
|
7 |
Kiểm tra |
1 |
|
|
1 |
8 |
Bài 7: Đội ngũ đơn vị |
4 |
1 |
3 |
|
9 |
Bài 8: Giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật sử dụng một số loại vũ khí bộ binh |
10 |
2 |
8 |
|
10 |
Bài 9: Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương |
6 |
1 |
5 |
|
11 |
Kiểm tra |
2 |
|
|
2 |
CỘNG |
45 |
21 |
21 |
3 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Giáo dục thể chất
Thời gian thực hiện: 30 giờ (lý thuyết: 04 giờ; thực hành: 24 giờ; kiểm tra: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
TT |
Chương/ bài | Thời gian (giờ) | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||
I |
BÀI MỞ ĐẦU |
1 |
1 |
|
|
II |
Chương I: GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHUNG |
|
|
|
|
1 |
Bài 1: Thể dục cơ bản |
6 |
1 |
5 |
|
2 |
Bài 2: Điền kinh |
8 |
1 |
7 |
|
3 |
Kiểm tra giáo dục thể chất chung |
1 |
|
|
1 |
III |
Chương II: CHUYÊN ĐỀ THỂ DỤC THỂ THAO TỰ CHỌN (chọn 1 trong các chuyên đề sau) |
14 |
1 |
12 |
1 |
1 |
Chuyên đề 1: Môn bơi lội |
14 |
1 |
12 |
1 |
2 |
Chuyên đề 2: Môn cầu lông |
14 |
1 |
12 |
1 |
3 |
Chuyên đề 3: Môn bóng chuyền |
14 |
1 |
12 |
1 |
4 |
Chuyên đề 4: Môn bóng rổ |
14 |
1 |
12 |
1 |
5 |
Chuyên đề 5: Môn bóng đá |
14 |
1 |
12 |
1 |
6 |
Chuyên đề 6: Môn bóng bàn |
14 |
1 |
12 |
1 |
7 |
Chuyên đề 7: Môn thể dục thể thao khác |
14 |
1 |
12 |
1 |
|
Cộng |
30 |
4 |
24 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: GIẢI PHẤU – SINH LÝ
Mã Mô đun: 07
Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 29 giờ; Thực tập: 0 giờ; Kiểm tra đánh giá: 3 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT | Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||||
PHẦN 1: GIẢI PHẪU HỌC | ||||||||
1 | Bài 1: Hệ xương |
7 |
2 |
5 |
|
|||
2 | Bài 2: Hệ khớp |
6 |
1 |
5 |
|
|||
3 | Bài 3: Hệ cơ |
5 |
2 |
3 |
|
|||
4 | Bài 4: Hệ tim mạch |
3 |
1 |
2 |
|
|||
5 | Bài 5: Hệ hô hấp |
4 |
2 |
2 |
|
|||
6 | Bài 6: Hệ tiêu hóa |
5 |
2 |
3 |
|
|||
7 | Bài 7: Hệ tiết niệu |
3 |
1 |
2 |
|
|||
8 | Bài 8: Hệ sinh dục |
4 |
1 |
3 |
|
|||
9 | Bài 9: Hệ thần kinh |
6 |
2 |
4 |
|
|||
PHẦN 2: SINH LÝ HỌC |
||||||||
10 | Bài 1: Sinh lý máu và các dịch cơ thể |
2 |
2 |
0 |
|
|||
11 | Bài 2: Sinh lý chuyển hóa và điều nhiệt |
1 |
1 |
0 |
|
|||
12 | Bài 3: Sinh lý tuần hoàn |
1 |
1 |
0 |
|
|||
13 | Bài 4: Sinh lý hô hấp |
1 |
1 |
0 |
|
|||
14 | Bài 5: Sinh lý tiêu hóa |
2 |
2 |
0 |
|
|||
15 | Bài 6: Sinh lý tiết niệu |
1 |
1 |
0 |
|
|||
16 | Bài 7: Sinh lý hệ nội tiết |
2 |
2 |
0 |
|
|||
17 | Bài 8: Sinh lý sinh sản |
2 |
2 |
0 |
|
|||
18 | Bài 9: Sinh lý thần kinh |
2 |
2 |
0 |
|
|||
Kiểm tra |
3 |
|
|
|
3 | |||
Tổng |
60 |
28 |
29 |
|
3 | |||
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: VI SINH – KÝ SINH TRÙNG
Mã mô đun: 08
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 29 giờ; Thực tập: 0 giờ; Kiểm tra đánh giá: 2 giờ)
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT | Tên Chương, mục | Thời gian (giờ) | ||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Thực tập | Kiểm tra | ||
1 | Bài 1: Đại cương về vi sinh – ký sinh trùng y học | 4 | 2 | 2 | ||
2 | Bài 2: Đại cương về miễn dịch và ứng dụng trong y học | 5 | 2 | 3 | ||
3 | Bài 3: Một số vi khuẩn gây bệnh thường gặp | 7 | 2 | 5 | ||
4 | Bài 4: Một số vi rút gây bệnh thường gặp | 7 | 2 | 5 | ||
5 | Bài 5: Ký sinh trùng sốt rét | 5 | 2 | 3 | ||
6 | Bài 6: Amip, trùng roi, trùng lông | 3 | 1 | 2 | ||
7 | Bài 7: Giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim, giun chỉ | 4 | 1 | 3 | ||
8 | Bài 8: Sán lá, sán dây | 3 | 1 | 2 | ||
9 | Bài 9: Phương pháp lấy bệnh phẩm, bảo quản bệnh phẩm để làm xét nghiệm vi sinh- KST | 5 | 1 | 4 | ||
10 | Kiểm tra đánh giá | 2 | 2 | |||
Tổng | 45 | 14 | 29 | 2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun:Dược lý
Mã Mô đun: MĐ 09
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 29 giờ; Kiểm tra đánh giá: 02 giờ)
IIII. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
1 |
Dược lý đại cương |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
2 |
Thuốc tác dụng trên thần kinh trung ương |
3 |
1 |
2 |
|
3 |
Thuốc chuyên khoa mắt- tai- mũi- họng |
3 |
1 |
2 |
|
4 |
Thuốc hệ hô hấp |
3 |
1 |
2 |
|
5 |
Thuốc hệ tiêu hóa |
3 |
1 |
2 |
|
6 |
Thuốc chữa bệnh ngoài da |
3 |
1 |
2 |
|
7 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm Phi steroid |
3 |
1 |
2 |
|
8 |
Thuốc kháng sinh – Sulfamid |
3 |
1 |
2 |
|
9 |
Thuốc chống dị ứng |
3 |
1 |
2 |
|
10 |
Vitamin và khoáng chất |
3 |
1 |
2 |
|
11 |
Dung dịch tiêm truyền |
4 |
1 |
3 |
|
12 |
Thuốc nội tiết |
3 |
1 |
2 |
|
13 |
Thuốc chống viêm Steroid |
3 |
1 |
2 |
|
14 |
Thuốc tim mạch, lợi tiểu |
3 |
1 |
2 |
|
15 |
Thuốc giải độc |
2.5 |
0.5 |
2 |
|
16 |
Kiểm tra đánh gía |
2 |
|
|
2 |
Tổng |
45 |
14 |
29 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: Điều dưỡng cơ bản
Mã mô đun: MĐ 10
Thời gian thực hiện môn học: 85 giờ (Lý thuyết: 14 giờ. Thực hành: 28 giờ. Thực tập: 40 giờ. Kiểm tra đánh giá: 3 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT | Tên Chương, mục | Thời gian (giờ) | ||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Tiếp đón người bệnh nhập viện, chuyển viện và xuất viện |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
2 |
Bài 2: Hồ sơ bệnh án điều dưỡng |
2.5 |
0.5 |
0 |
2 |
|
3 |
Bài 3: Quy trình điều dưỡng |
2.5 |
0.5 |
0 |
2 |
|
4 |
Bài 4: Chuẩn bị giường bệnh |
3.5 |
0.5 |
2 |
1 |
|
5 |
Bài 5: Nhu cầu cơ bản của con người và mối liên quan với công tác điều dưỡng |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
6 |
Bài 6: Kỹ năng đo dấu hiệu sinh tồn |
4.5 |
0.5 |
2 |
2 |
|
7 |
Bài 7: Hỗ trợ vệ sinh thân thể người bệnh |
2.5 |
0.5 |
1 |
1 |
|
8 |
Bài 8: Hỗ trợ hô hấp cho người bệnh |
3.5 |
0.5 |
1 |
2 |
|
9 |
Bài 9: Chườm nóng- chườm lạnh |
3.5 |
0.5 |
1 |
2 |
|
10 |
Bài 10: Kỹ năng dùng thuốc đường uống và tại chỗ |
3.5 |
0.5 |
1 |
2 |
|
11 |
Bài 11 : Kỹ năng tiêm thuốc |
6.5 |
0.5 |
2 |
4 |
|
12 |
Bài 12: Kỹ năng truyền dịch và truyền máu |
4.5 |
0.5 |
2 |
2 |
|
13 |
Bài 13: Lấy máu tĩnh mạch làm xét nghiệm |
4.5 |
0.5 |
2 |
2 |
|
15 |
Bài 14: Kỹ năng hỗ trợ dinh dưỡng cho người bệnh |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
16 |
Bài 15: Kỹ năng thụt tháo |
4.5 |
0.5 |
2 |
2 |
|
17 |
Bài 16: Thông tiểu, dẫn lưu nước tiểu, rửa bàng quang |
4..5 |
0.5 |
2 |
2 |
|
18 |
Bài 17: Thay băng, cắt chỉ vết thương |
6.5 |
0.5 |
2 |
4 |
|
19 |
Bài 18: Kỹ năng băng bó |
4.5 |
0.5 |
2 |
2 |
|
20 |
Bài 19: Kỹ năng hỗ trợ tư thế và di chuyển cho người bệnh |
3.5 |
0.5 |
1 |
2 |
|
21 |
Bài 20: Sơ cứu gãy xương |
4.5 |
0.5 |
2 |
2 |
|
22 |
Bài 21: Cầm máu – Garo |
3.5 |
0.5 |
1 |
2 |
|
23 |
Bài 22: Cấp cứu người ngừng hô hấp – Ngừng tuần hoàn. |
4.5 |
0.5 |
2 |
2 |
|
Kiểm tra đánh giá |
3 |
|
|
|
3 |
|
Tổng số |
85 |
14 |
28 |
40 |
3 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: DINH DƯỠNG – VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Mã Mô đun: MĐ 11
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 00giờ; Thực tập: 00 giờ; Kiểm tra đánh giá: 2 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT | Tên Chương, mục | Thời gian (giờ) | ||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Thực tập | Kiểm tra | ||
1 |
Bài 1: Đại cương về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Bài 2: Vai trò, nguồn gốc, nhu cầu, và giá trị của các chất dinh dưỡng |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
03 |
Bài 3: Một số rối loạn bệnh lý liên quan đến dinh dưỡng tại cộng |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Bài 4: Nguyên tắc, nội dung, dinh dưỡng thực hành trong điều trị |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Bài 5: Nhu cầu năng lượng và khẩu phần ăn hợp lý |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Bài 6: Chăm sóc dinh dưỡng và giáo dục dinh dưỡng tại cộng đồng |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Bài 7: Ngộ độc thực phẩm |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Bài 8: Đặc điểm vệ sinh của thực phẩm phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm |
2
|
2 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Bài 9: Vệ sinh ăn uống công cộng |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Kiểm tra đánh giá |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
Tổng số |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: VỆ SINH PHÒNG BỆNH
Mã Mô đun: MĐ 12
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 00 giờ; Thực tập: 0 giờ; Kiểm tra đánh giá: 2 giờ)
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT | Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Thực tập | Kiểm tra | ||
1 |
Môi trường và sức khoẻ |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
2 |
Ô nhiễm nội thất (ô nhiễm môi trường trong nhà) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
3 |
Cung cấp nước sạch |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
4 |
Xử lý chất thải |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
5 |
Phòng và diệt các côn trùng truyền bệnh |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
6 |
Vệ sinh cá nhân |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
7 |
Vệ sinh trường học |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
8 |
Vệ sinh bệnh viện, trạm y tế |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
9 |
Vệ sinh lao động |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
10 |
Phòng chống bệnh nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
11 |
Phòng dịch, bao vây dập tắt 1 vụ dịch tại cộng đồng |
4 |
4 |
0 |
0 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Tổng số |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô Đun:KỸ NĂNG GIAO TIẾP – GIÁO DỤC SỨC KHỎE
Mã mô đun: MĐ 13
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành:00 giờ; Thực tập: 00 Kiểm tra đánh giá: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT | Tên Chương, mục | Thời gian (giờ) | ||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Thực tập | Kiểm tra | ||
1 |
Bài 1: Giao tiếp và kỹ năng giao tiếp |
4 |
4 |
0 |
|
|
2 |
Bài 2: Đại cương về giáo dục sức khỏe |
4 |
4 |
0 |
|
|
3 |
Bài 3: Hành vi và quá trình thay đổi hành vi |
5 |
5 |
0 |
|
|
4 |
Bài 4: Tư vấn sức khỏe |
5 |
5 |
0 |
|
|
5 |
Bài 5: Truyền thông giáo dục sức khỏe |
5 |
5 |
0 |
|
|
6 |
Bài 6: Lập kế hoạch cho một buổi truyền thông giáo dục sức khỏe |
5 |
5 |
0 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
|
|
2 |
|
Tổng số |
30 |
28 |
00 |
|
2 |
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Môdun: QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC Y TẾ
Mã Mô dun: Mô đun 14
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 00 giờ; Thực tập: 00 giờ; Kiểm tra đánh giá:02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT | Tên Chương, mục | Thời gian (giờ) | ||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Thực tập | Kiểm tra | ||
1 |
Lịch sử Y học |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Hệ thống tổ chức ngành Y |
03 |
02 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Những quan điểm đường lối cơ bản của Đảng về CS và BV sức khoẻ của nhân dân. Chiến lược CS và BV sức khoẻ nhân dân trong giai đoạn hiện nay |
03 |
02 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Đạo đức người cán bộ y tế |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Tổ chức và quản lý Y tế cơ sở |
03 |
03 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Tổ chức và quản lý Bệnh viện |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Đại cương về quản lý y tế |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Lập kế hoạch Y tế |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Theo dõi và đánh giá hoạt động Y tế |
03 |
03 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Giám sát |
03 |
03 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Truyền thông giao tiếp với đồng nghiệp |
03 |
03 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Huy động sự tham gia của cộng đồng |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Kiểm tra đánh giá |
02 |
0 |
0 |
0 |
02 |
Tổng số |
30 |
28 |
0 |
0 |
02 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun:BỆNH HỌC Y HỌC HIỆN ĐẠI I.
Mã mô đun: MĐ 15
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 0 giờ; Thực tập:0 giờ; Kiểm tra đánh giá: 2 giờ)
III. Nội dung môn học
- Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
Chương 1: Nội Khoa |
|
|
|
|
|
|
1 | Bài 1: Thăm khám bệnh nhân |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
2 | Bài 2: Khám và chẩn đoán sốt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
3 | Bài 3: Hội chứng thiếu máu |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
4 | Bài 4: Hội chứng phù |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
5 | Bài 5: Hội chứng vàng da |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
6 | Bài 6: Sốc |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
7 | Bài 7: Ngộ độc cấp, Ngộ độc rượu |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
8 | Bài 8: Chẩn đoán và xử trí hôn mê |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
9 | Bài 9: Các rối loạn tế bào, rối loạn nước và điện giải. |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
10 | Bài 10: Ngừng tuần hoàn |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
11 | Bài 11: Rắn cắn, ong đốt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
12 | Bài 12: Phù phổi cấp |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
13 | Bài 13:Triệu chứng lâm sàng tim mạch |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
14 | Bài 14: Suytim, Các bệnh van tim thường gặp |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
15 | Bài 15: Một số phương pháp cận lâm sàng chẩn đoán bệnh tim mạch |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
Chương III. Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
16 | Bài 1: Vết thương phần mềm |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
17 | Bài 2: Vết thương mạch máu |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
18 | Bài 3: Vết thương ngực |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
19 | Bài 4: Chấn thương sọ não,Vết thương sọ não hở |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
20 | Bài 5: Chấn thương bụng, Vết thương bụng |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
21 | Bài 6: Chấn thương thận |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
22 | Bài 7: Chấn thương niệu đạo |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
23 | Bài 8: Viêm ruột thừa cấp |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
24 | Bài 9: Thủng dạ dày |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
25 | Bài 10: Tắc ruột |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
26 | Bài 11: Lồng ruột cấp ở trẻ em còn bú. |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
27 | Bài 12: Thoát vị bẹn nghẹt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
28 | Bài 13: Viêm màng bụng |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
|
|
2 |
|
Tổng |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun :BỆNH HỌC Y HỌC HIỆN ĐẠI II
Mã mô đun: MĐ 16
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 42 giờ ;Thực hành: 30 giờ; Thực tập: 0 giờ ; Kiểm tra đánh giá: 3 giờ
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Chương I | |||||
2 |
Bài 1: Chăm sóc sơ sinh ngay sau đẻ |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
3 |
Bài 2: Nhận định sản phụ sau đẻ. |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
4 |
Bài 3: Chăm sóc người bệnh sẩy thai |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
5 |
Bài 4: Thực hành tắm trẻ sơ sinh |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
6 |
Bài 5: Chăm sóc người bệnh rau tiền đạo, bệnh rau bong non |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
7 |
Bài 6: Chăm sóc sản phụ nhiễm khuẩn sau đẻ |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
8 |
Bài 7: Chăm sóc thai phụ cao huyết áp thai nghén, sản giật |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
9 |
Bài 8: Các biện pháp tránh thai |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
Chương II |
|
|
|
|
|
10 |
Bài 9: Sự phát triển của trẻ qua 6 thời kỳ |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
11 |
Bài 10: Đặc điểm điểm giải phẫu sinh lý của trẻ |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
12 |
Bài 11: Vàng da ở trẻ sơ sinh và cách chăm sóc |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
13 |
Bài 12: Sự phát triển thể chất tâm thần và vận động của trẻ |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
14 |
Bài 13: Dinh dưỡng trẻ em |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
15 |
Bài 14: Chăm sóc trẻ còi xương do thiếu Vitamin D |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
16 |
Bài 15: Đặc điểm trẻ sơ sinh và chăm sóc nhiễm khuẩn sơ sinh |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
17 |
Bài 16: Chăm sóc trẻ bị tiêu chảy cấp và chương trình phòng chống tiêu chảy cấp
|
2 |
2 |
0 |
0 |
|
18 |
Bài 17: Chăm sóc bệnh nhi thấp tim |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
|
Chương III |
|
|
|
|
|
19 |
Bài 18: Các tổn thương cơ bản của da |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
20 |
Bài 19: Bệnh giang mai |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
21 |
Bài 20: Bệnh phong |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
22 |
Bài 21: Bệnh chàm |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
23 |
Bài 22: Bệnh vẩy nến |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
24 |
Bài 23: Bệnh chốc |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
|
Chương IV |
|
|
|
|
|
25 |
Bài 24: Chắp – Lẹo – Mộng mắt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
26 |
Bài 25: Bệnh mắt hột |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
27 |
Bài 26:Viêm mống mắt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
28 |
Bài 27: Viêm mũi – Viêm VA |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
29 |
Bài 28: Viêm họng, viêm Amidan |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
30 |
Bài 29: Viêm tai giữa, viêm tai xương chũm |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
Kiểm tra đánh giá |
03 |
|
|
|
03 |
|
Tổng số |
45 |
42 |
00 |
00 |
03 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: Y LÝ Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mã mô đun: MĐ 17
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ ; Thực hành:00 giờ ; Thực tập Kiểm tra đánh giá:02)
III. Nội dung môn học
- Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 | Chương I: Học thuyết âm dương ngũ hành, tạng phủ | |||||
2 | Bài 1: Sơ lược lịch sử nền y học cổ truyền và chủ trương kết hợp chặt chẽ y học hiện đại và y học cổ truyền của dân tộc, xây dựng nền y học Việt nam thống nhất của Đảng và chính phủ. |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
3 | Bài 2:Học thuyết âm dương và ứng dụng vào y học cổ truyền |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
4 | Bài 3: Học thuyết ngũ hành và ứng dụng trong lâm sàng |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
5 | Bài 4:Chức năng tạng phủ và sự quan hệ giữa các tạng phủ |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
Chương II:Nguyên nhân gây bệnh và các phương pháp chẩn đoán |
|
|
|
|
||
6 | Bài 5: Nguyên nhân gây bệnh |
4 |
4 |
00 |
00 |
|
7 | Bài 6: Tứ chẩn |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
8 | Bài 7: Bát cương |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
Chương III:Các hội chứng bệnh, bát pháp |
|
|
|
|
||
9 | Bài 8: Các hội chứng bệnh |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
10 | Bài 9: Nguyên tắc chữa bệnh và các phương pháp chữa bệnh |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
11 | Kiểm tra đánh giá |
02 |
|
|
|
02 |
Tổng số |
30 |
28 |
00 |
00 |
02 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun :CHÂM CỨU
Mã mô đun: MĐ18
Thời gian thực hiện mô đun: 85 giờ (Lý thuyết:14 giờ; Thực hành: 28 giờ; Thực tập: 40 giờ; Kiểm tra đánh giá:03 giờ)
III. Nội dung môn học
1.Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
Chương I: Lý thuyết | ||||||
1 | Bài 1: Đại cương châm cứu |
3 |
01 |
02 |
00 |
|
2 | Bài 2: Đại cương hệ kinh lạc |
3 |
01 |
02 |
00 |
|
3 | Bài 3: Đại cương về huyệt |
3 |
01 |
02 |
00 |
|
4 | Bài 4: Kỹ thuật châm cứu |
5 |
01 |
02 |
2 |
|
5 | Bài 5: Kinh phế, kinh đại trường,: Kinh tỳ, Kinh vị |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
6 | Bài 6:Kinh tâm, kinh tiểu trường, Kinh thận, kinh bàng quang |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
7 | Bài 7: Kinh tâm bào, tam tiêu |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
8 | Bài 8: Kinh can, đởm |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
9 | Bài 9: Mạch nhâm, đốc |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
10 | Bài 10: Huyệt ngoài kinh |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
Chương II: Thực hành |
|
|
|
|
||
11 | Bài 1: Kỹ thuật châm cứu |
5 |
01 |
02 |
2 |
|
12 | Bài 2: Xác định huyệt vị trên người |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
13 | Bài 3: Chọn huyệt, phối huyệt |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
14 | Bài 4: Điện châm, thủy châm |
7 |
01 |
02 |
4 |
|
Kiểm tra đánh giá |
03 |
|
|
|
||
Tổng số |
85 |
14 |
28 |
40 |
03 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: ĐÔNG DƯỢC THỪA KẾ
Mã mô đun: MĐ19
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết:14 giờ: Thực hành:29 giờ; Thực tập 00 giờ ;Kiểm tra :03 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 | Bài 1:Khái niệm cơ bản về thuốc đông dược | 1 | 1 | 0 | 0 | |
2 | Bài 2: Thuốc giải biểu, Thuốc thanh nhiệt |
9 |
1 |
4 |
4 |
|
3 | Bài 3: Thuốc tiêu đạo |
5 |
1 |
2 |
2 |
|
4 | Bài 4: Thuốc lợi thủy |
5 |
1 |
2 |
2 |
|
5 | Bài 5: Thuốc trừ hàn, Thuốc trừ phong thấp |
7 |
1 |
2 |
4 |
|
6 | Bài 6: Thuốc bình can |
7 |
1 |
2 |
4 |
|
7 | Bài 7: Thuốc an thần |
7 |
1 |
2 |
4 |
|
8 | Bài 8: Thuốc trừ đàm chữa ho |
7 |
1 |
2 |
4 |
|
9 | Bài 9: Thuốc cố sáp |
5 |
1 |
2 |
2 |
|
10 | Bài 10: Thuốc tả hạ |
7 |
1 |
2 |
4 |
|
11 | Bài 11: Thuốc lý khí |
7 |
1 |
2 |
4 |
|
12 | Bài 12: Thuốc hành huyết |
5 |
1 |
2 |
2 |
|
13 | Bài 13: Thuốc chỉ huyết |
5 |
1 |
2 |
2 |
|
14 | Bài 14: Thuốc bổ |
5 |
1 |
2 |
2 |
|
Kiểm tra đánh giá |
03 |
|
|
|
||
Tổng số |
85 |
14 |
28 |
40 |
03 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: BÀO CHẾ ĐÔNG DƯỢC
Mã mô đun: MĐ 20
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết:14 giờ; Thực hành: 29 giờ; Kiểm tra đánh giá:02 giờ)
III. Nội dung môn học
1.Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Đại cương về bào chế | 2 | 2 | 00 | 00 | |
2 |
Bài 2: Các kỹ thuật bào chế |
6 |
2 |
4 |
00 |
|
3 |
Bài 3: Thuốc phiến |
5 |
1 |
4 |
00 |
|
4 |
Bài 4: Thuốc sắc |
5 |
1 |
4 |
00 |
|
5 |
Bài 5: Thuốc bột |
5 |
1 |
4 |
00 |
|
6 |
Bài 6: Viên hoàn |
6 |
2 |
4 |
00 |
|
7 |
Bài 7: Thuốc cao |
5 |
2 |
3 |
00 |
|
8 |
Bài 8: Rượu thuốc |
5 |
2 |
3 |
00 |
|
9 |
Bài 9: Bảo quản thuốc |
4 |
1 |
3 |
00 |
|
Kiểm tra đánh giá |
02 |
|
|
|
02 | |
Tổng số |
45 |
14 |
29 |
00 |
02 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG
Mã mô đun: MĐ 21
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết:28 giờ; Thực hành:00 giờ : Kiểm tra đánh giá:02 giờ )
III. Nội dung môn học
1.Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Đại cương về các bài thuốc y học cổ truyền | 2 | 2 | 00 | 00 | |
2 |
Bài 2: Thuốc giải biểu |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
3 |
Bài 3:Thuốc thanh nhiệt |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
4 |
Bài 4:Thuốc hòa giải | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
5 |
Bài 5:Thuốc trừ hàn | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
6 |
Bài 6:Thuốc trừ phong | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
7 |
Bài 7:Thuốc lợi niệu hóa thấp | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
8 |
Bài 8:Thuốc trừ đàm, tiêu đạo | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
9 |
Bài 9:Thuốc an thần | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
10 |
Bài 10:Thuốc cố sáp | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
11 |
Bài 11:Thuốc tả hạ | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
12 |
Bài 12:Thuốc hành khí và giáng khí | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
13 |
Bài 13:Thuốc lý huyết | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
14 |
Bài 14:Thuốc bổ | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
Kiểm tra đánh giá |
02 |
|
|
|
02 | |
Tổng số |
30 |
28 |
00 |
00 |
02 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: BỆNH HỌC Y HỌC CỔ TRUYỀN I
Mã mô đun: MĐ 22
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết:28 giờ: Thực hành: 00 giờ: Kiểm tra đánh giá:02 giở)
III. Nội dung môn học
1.Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1:Rối loạn thần kinh tim | 2 | 2 |
00 |
00 |
|
2 |
Bài 2:Cao huyết áp |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
3 |
Bài 3:Thiếu máu |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
4 |
Bài 4:Viêm phế quản cấp và mạn |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
5 |
Bài 5:Hen phế quản |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
6 |
Bài 6:Viêm gan vi rut cấp và mạn |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
7 |
Bài 7:Ỉa chảy cấp, mạn |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
8 |
Bài 8:Hội chứng lỵ cấp, mạn |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
9 |
Bài 9:Viêm loét dạ dày, tá tràng |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
10 |
Bài 10:Táo bón |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
11 |
Bài 11:Nhiễm trùng tiết niệu cấp |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
12 |
Bài 12:Viêm cầu thận cấp, mãn |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
13 |
Bài 13:Đái máu, đái dưỡng chấp |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
14 |
Bài 14:Đái dầm |
2 |
2 |
00 |
00 |
|
Kiểm tra đánh giá |
02 |
|
|
|
02 | |
Tổng số |
30 |
28 |
00 |
00 |
02 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun:BỆNH HỌC Y HỌC CỔ TRUYỀN II
Mã mô đun: MĐ 23
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết:28 giờ: Thực hành: 00 giờ: Kiểm tra đánh giá:02 giở)
III. Nội dung môn học
1.Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1:Các bệnh về khớp | 3 | 3 |
00 |
00 |
|
2 |
Bài 2:Đau thần kinh tọa |
4 |
4 |
00 |
00 |
|
3 |
Bài 3:Liệt dây VII ngoại biên |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
4 |
Bài 4:Đau vai gáy, đau thần kinh liên sườn |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
5 |
Bài 5:Liệt nửa người |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
6 |
Bài 6:Suy nhược thần kinh |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
7 |
Bài 7:Sởi |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
8 |
Bài 8:Ho gà |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
9 |
Bài 9:Chảy máu |
3 |
3 |
00 |
00 |
|
Kiểm tra đánh giá |
02 |
|
|
|
02 | |
Tổng số |
30 |
28 |
00 |
00 |
02 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: XOA BÓP BẤM HUYỆT DƯỠNG SINH
Mã mô đun: MĐ 24
Thời gian thực hiện môn học: 85 giờ (Lý thuyết:14 giờ; Thực hành:28 giờ ; Thực tập 40 giờ; Kiểm tra đánh giá:03 giờ)
IIII. Nội dung môn học
Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Đại cương về các phương pháp xoa bóp, bấm huyệt, dưỡng sinh | 2 | 2 |
0 |
0 |
|
2 |
Bài 2: Các kỹ thuật xoa bóp |
14 |
2 |
5 |
7 |
|
3 |
Bài 3: Xoa bóp theo vùng cơ thể |
14 |
2 |
5 |
7 |
|
4 |
Bài 4: Xoa bóp chữa một số chứng bệnh hay gặp |
14 |
2 |
5 |
7 |
|
5 |
Bài 5: Luyện thở |
13 |
2 |
4 |
7 |
|
6 |
Bài 6: Vận động cơ khớp |
14 |
2 |
5 |
7 |
|
7 |
Bài 7:Luyện tinh thần |
11 |
2 |
4 |
5 |
|
Kiểm tra đánh giá |
03 |
|
|
|
03 | |
Tổng số |
85 |
14 |
28 |
40 |
03 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: Phục hồi chức năng
Mã mô đun: MĐ 25
Thời gian thực hiện môn học: 85 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; thực hành: 28 giờ: thực tập 40 giờ: Kiểm tra: 03 giờ)
STT | Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Đại cương VLTL – phục hồi chức năng | 1 |
1 |
00 | 00 | |
2 |
Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
1 |
1 |
00 |
00 |
|
3 |
Quá trình tàn tật và các biện pháp phòng ngừa |
1 |
1 |
00 |
00 |
|
4 |
Một số phương pháp vật lý trị liệu – phục hồi chức năng |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
5 |
Phục hồi chức năng cho trẻ chậm phát triển về tinh thần |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
6 |
Phục hồi chức năng cho người khó khăn về nghe nói |
8 |
1 |
4 |
3 |
|
7 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh bại não |
8 |
1 |
4 |
3 |
|
8 |
Phục hồi chức năng cho bệnh nhân khó khăn về vận động |
8 |
1 |
4 |
3 |
|
9 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh có tổn thương thần kinh trung ương – thần kinh ngoại biên |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
10 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh tai biến mạch máu não |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
11 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh gãy xương |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
12 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh hô hấp |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
13 |
Phục hồi chức năng cho bệnh nhân trước và sau phẫu thuật |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
14 |
Phục hồi chức năng cho sản phụ trước và sau đẻ |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
3 |
|
|
|
3 |
|
Tổng số |
85 |
14 |
28 |
40 |
3 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: Thực tập lâm sàng y học hiện đại
Mã mô đun: MĐ 26
Thời gian thực hiện môn học: 160 giờ (Lý thuyết: giờ; thực hành: 00 giờ: thực tập: 156 giờ: Kiểm tra: 04 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật y khoa thông thường |
30 |
00 |
00 |
30 |
|
2 |
Thực hiện khám và xử tríngười bệnh nội khoa |
30 |
00 |
00 |
30 |
|
3 |
Thực hiệnkhám và xử trí người bệnh ngoại khoa |
30 |
00 |
00 |
30 |
|
4 |
Thực hiện khám và xử trí người bệnh sản khoa |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
5 |
Thực hiện khám và xử trí bệnh nhân nhi khoa |
30 |
00 |
00 |
30 |
|
6 |
Thực hiện khám và xử trí người bệnh truyền nhiễm |
18 |
00 |
00 |
18 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
4 |
|
|
|
4 |
|
Tổng số |
160 |
00 |
00 |
156 |
4 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: THỰC TẬP LÂM SÀNG Y HỌC CỔ TRUYỀN 1
Mã mô đun: MĐ 27
Thời gian thực hiện môn học: 160 giờ (Lý thuyết: 0 0giờ; thực hành: 00 giờ: thực tập: 156 giờ: Kiểm tra: 04 giờ)
IIII. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật y khoa thông thường |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
2 |
Thực hiệnxoa bóp bấm huyệt chữa bệnh |
30 |
0 |
0 |
30 |
|
3 |
Thực hiện châm cứu chữa bệnh |
30 |
0 |
0 |
30 |
|
4 |
Thực hiện tập luyện dưỡng sinh |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
5 |
Thực hiện chăm sóc vườn thuốc nam |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
6 |
Thực hiện cân, gói thuốc |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
7 |
Thực hiện nấu, sắc thuốc đông y |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
8 |
Hướng dẫn người dân chăm sóc sức khỏe ban đầu bằng YHCT |
6 |
0 |
0 |
6 |
|
9 |
Kiểm tra đánh giá |
3 |
|
|
|
4 |
|
Tổng số |
160 |
|
|
156 |
4 |
2. Nội dung chi tiết
2.1. Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật y khoa; tổng thời gian 20 giờ
STT |
Tên kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Tiếp nhận người bệnh vào viện |
0 |
0 |
6 |
6 |
2 |
Ghi chép và dán hồ sơ bệnh án |
0 |
0 |
6 |
5 |
3 |
Đo nhiệt độ |
0 |
0 |
12 |
12 |
4 |
Đếm mạch |
0 |
0 |
12 |
12 |
5 |
Đo huyết áp |
0 |
0 |
12 |
12 |
6 |
Đếm nhịp thở |
0 |
0 |
12 |
12 |
7 |
Cân, đo chiều cao |
0 |
0 |
12 |
12 |
8 |
Cho bệnh nhân uống thuốc |
0 |
0 |
12 |
12 |
9 |
Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da |
0 |
0 |
12 |
12 |
10 |
Tiêm trong da hoặc thử test thuốc |
0 |
0 |
2 |
2 |
11 |
Tiêm tĩnh mạch hoặc truyền dịch |
0 |
0 |
4 |
4 |
12 |
Lấy bệnh phẩm xét nghiệm |
0 |
0 |
5 |
5 |
13 |
Khử khuẩn dụng cụ y tế |
0 |
0 |
5 |
5 |
14 |
Hút đờm dãi |
0 |
0 |
2 |
2 |
15 |
Chườm nóng hoặc chườm lạnh |
0 |
0 |
2 |
2 |
16 |
Vận chuyển bệnh nhân |
0 |
0 |
1 |
1 |
17 |
Thông tiểu |
0 |
0 |
1 |
1 |
18 |
Thụt tháo |
0 |
0 |
1 |
1 |
19 |
Phân loại rác thải tại bệnh viện |
0 |
0 |
6 |
6 |
20 |
Phụ gúp bác sỹ làm thủ thuật (Châm cứu , tiểu phẫu …) |
0 |
0 |
1 |
1 |
Ghi chú: Cấp độ 1 ( Tự thực hiện đúng quy trình), cấp độ 2 (Thực hiện có sự trợ giúp của giáo viên hoặc nhân viên bệnh viện), cấp độ 3 (Kiến tập, quan sát, phụ giúp)
2.2. Thực hiện kỹ năng xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh ; số giờ 30
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Xoa bóp chữa đau vai gáy, vẹo cổ |
0 |
0 |
4 |
4 |
2 |
Xoa bóp chữa suy nhược thần kinh |
0 |
0 |
4 |
4 |
3 |
Xoa bóp chữa đau lưng |
0 |
0 |
5 |
5 |
4 |
Xoa bóp chữa đau đầu |
0 |
0 |
5 |
5 |
5 |
Xoa bóp chữa đau thần kinh hông |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Xoa bóp chữa liệt VII ngoại biên |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Xoa bóp chữa liệt ½ người |
0 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Xoa bóp chữa teo cơ, cứng khớp |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.3. Thực hiện châm cứu chữa bệnh; số giờ 30
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Cấp độ thực hiện |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Châm cứu chữa liệt VII ngoại biên |
0 |
1 |
3 |
4 |
2 |
Châm cứu đâu vai gáy |
0 |
0 |
4 |
4 |
3 |
Châm cứu chữa đau lưng |
0 |
0 |
4 |
4 |
4 |
Châm cứu chữa đau thần kinh hông |
0 |
1 |
3 |
4 |
5 |
Châm cứu chũa liêt ½ người |
0 |
1 |
1 |
2 |
6 |
Châm cứu chữa suy nhược thần kinh |
0 |
0 |
3 |
3 |
7 |
Châm cứu chũa bệnh về khớp |
0 |
0 |
5 |
5 |
8 |
Châm cứu chữa chắp, lẹo mắt |
0 |
0 |
1 |
1 |
9 |
Châm cứu chũa bí tiểu, đái dầm |
0 |
0 |
1 |
1 |
10 |
Châm cứu chữa đau thần kinh cánh tay |
0 |
0 |
3 |
3 |
11 |
Châm cứu chữa thống kinh |
0 |
0 |
2 |
2 |
12 |
Xử lý vượng châm |
1 |
1 |
1 |
3 |
2.4. Thực hiện Tập luyện dưỡng sinh; số giờ 20
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật
|
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ2 |
Cấp độ1 |
Tổng số |
||
1 |
Tập bài tự xoa bóp |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Tập bài chào mặt trời |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Luyện tinh thần |
0 |
0 |
3 |
3 |
4 |
Luyện thở khí công |
0 |
0 |
2 |
2 |
2.5. Thực hiện Chăm sócvườn thuốc nam; số giờ 20
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Làm luống |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
Làm cỏ |
0 |
0 |
1 |
1 |
3 |
Tỉa, giâm cây, nhân giống |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Tưới cây |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Che đậy |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Thu hoạch dược liệu |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.6. Thực hiện cân, gói thuốc đông y: số 20 giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Thực hiện cân, gói thuốc thang |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Thực hiện cân, gói thuốc bột(thuốc tán) |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Thực hiện đong chia thuốc nước(dung dịch ngâm, bôi, rửa…) |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.7. Thực hiện nấu,sắc thuốc đông y :10 giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Sắc thuốc thang |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Đun thuốc ngâm (thủy trị liệu) |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Ngâm rượu thuốc |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.8. Hướng dẫn người dân chăm sóc sức khỏe ban đầu bằng YHCT: 6 giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Sử dụng thực phẩm ăn uống phù hợp với bệnh tật |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Hướng dẫn đánh cảm |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Hướng dẫn sử dụng bài thuốc xông chũa cảm |
0 |
0 |
3 |
3 |
IV. Điều kiện thực hiện môn học
1.. Phòng học lý thuyết: Không
2. Phòng thực hành: Không
3. Địa điểm thực tập: Bệnh viện Đa khoa tỉnh hoặc huyện, bệnh viện Đông y
4. Học liệu: Giáo trình : Châm cứu, đông dược, bệnh học y cổ truyền, xoa bóp bấm huyệt, điều dưỡng cơ sở
5. Các điều kiện khác : Bệnh viện sẵn sàng phối hợp và hỗ trợ
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung:
– Kiến thức: Chăm sóc người bệnh, khám chữa bệnh
– Kỹ năng: Thực hiện một số kỹ thuật y khoa và kỹ năng chăm sóc, điều trị người bệnh
– Thái độ: Nhẹ nhàng, cảm thông, đúng mực với người bệnh và người nhà người bệnh
2. Phương pháp đánh giá: Vấn đáp
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng môn học: y sỹ YHCT
2. Phương pháp dạy và học
– Phương pháp dạy : Giao ban, thảo luận trên 1 ca bệnh, đi buồng.
– Phương pháp học :Nghiên cứu tài liệu, video, quan sát, làm theo và thảo luận
3. Những lưu ý khác khi thực hiện môn học: Khi đi thực tập học sinh cần có: Tư trang quần áo Bluse, ống nghe, máy đo huyết áp, dụng cụ châm cứu
4. Tài liệu tham khảo;
– SáchY học cổ truyền các chuyên ngành
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: THỰC TẬP LÂM SÀNG Y HỌC CỔ TRUYỀN 2
Mã mỗ đun: MĐ 28
Thời gian thực hiện môn học: 160 giờ( Lý thuyết: 00giờ; thực hành: 00 giờ: thực tập: 156 giờ: Kiểm tra: 04 giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
1. Ví trí: Môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành
2. Tính chất: Cho sinh viên tham gia thực tập để củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và thái độ ứng sử của người cán bộ y tế khi thực hiện chăm sóc, điều trị, phòng bệnh cho người bệnh tại bệnh viện và tại cộng đồng bằng các phương pháp y học cổ truyền.
II. Mục tiêu môn học:
1. Mục tiêu kiến thức
– Củng cố kiến thức về bệnh học, phòng bệnh, điều trị và chăm sóc người bệnh tại cácbệnh viện và cộng đồng
2. Mục tiêu kỹ năng
– Thực hiện thành thạomột số kỹ thuật chăm sóc, điều trị thông thường cho người bệnh tại bệnh viện các tuyến bằng YHCT bằng thuốc nam, châm cứu, bấm huyệt, dưỡng sinh.
– Vận hành được một số trang thiết bị y tếphục vụ chăm sóc người bệnh.
– Hướng dẫn được người bệnh thực hiện các biện pháp đông-tây y phòng bệnh tại bệnh viện
3.3. Mục tiêu thái độ
– Rèn luyện được tác phong nhanh nhẹn, khẩn trương, chính xác, thái độ nhẹ nhàng cảm thông, chia sẻ với người bệnh và gia đình người bệnh trong quá trình chăm sóc, điều trị
– Có ý thức bảo quản trang thiết bị y tế;
– Có ý thức tiên phong trong giữ gìn vệ sinh môi trường bệnh viện
– Chấp hành tốt nội quy bệnh viện, quy chế học tập
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật y khoa thông thường |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
2 |
Thực hiệnxoa bóp bấm huyệt chữa bệnh |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
3 |
Thực hiện châm cứu chữa bệnh |
30 |
0 |
0 |
30 |
|
4 |
Thực hiện tập luyện dưỡng sinh |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
5 |
Thực hiện khám bệnh |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
6 |
Thực hiện chăm sóc vườn thuốc nam |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
7 |
Thủy châm |
10 |
|
0 |
10 |
|
9 |
Thực hiện cân, gói thuốc |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
10 |
Thực hiện nấu, sắc thuốc đông y |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
11 |
Hướng dẫn người dân chăm sóc sức khỏe ban đầu bằng YHCT |
6 |
0 |
0 |
6 |
|
12 |
Kiểm tra đánh giá | 3 | 0 | 0 | 3 | |
|
Tổng số | 160 | 156 | 3 |
2. Nội dung chi tiết
2.1. Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật y khoa; tổng thời gian 20 giờ
STT |
Tên kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Tiếp nhận người bệnh vào viện |
0 |
0 |
6 |
6 |
2 |
Ghi chép và dán hồ sơ bệnh án |
0 |
0 |
6 |
5 |
3 |
Đo nhiệt độ |
0 |
0 |
10 |
10 |
4 |
Đếm mạch |
0 |
0 |
10 |
10 |
5 |
Đo huyết áp |
0 |
0 |
10 |
10 |
6 |
Đếm nhịp thở |
0 |
0 |
10 |
10 |
7 |
Cân, đo chiều cao |
0 |
0 |
10 |
10 |
8 |
Cho bệnh nhân uống thuốc |
0 |
0 |
10 |
10 |
9 |
Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da |
0 |
0 |
10 |
10 |
10 |
Tiêm trong da hoặc thử test thuốc |
0 |
0 |
2 |
2 |
11 |
Tiêm tĩnh mạch hoặc truyền dịch |
0 |
0 |
4 |
4 |
12 |
Lấy bệnh phẩm xét nghiệm |
0 |
0 |
5 |
5 |
13 |
Khử khuẩn dụng cụ y tế |
0 |
0 |
5 |
5 |
14 |
Hút đờm dãi |
0 |
0 |
2 |
2 |
15 |
Chườm nóng hoặc chườm lạnh |
0 |
0 |
2 |
2 |
16 |
Vận chuyển bệnh nhân |
0 |
0 |
1 |
1 |
17 |
Thông tiểu |
0 |
0 |
1 |
1 |
18 |
Thụt tháo |
0 |
0 |
1 |
1 |
19 |
Phân loại rác thải tại bệnh viện |
0 |
0 |
6 |
6 |
20 |
Phụ giúp bác sỹ làm thủ thuật (Châm cứu , tiểu phẫu …) |
0 |
0 |
1 |
1 |
Ghi chú: Cấp độ 1 ( Tự thực hiện đúng quy trình), cấp độ 2 (Thực hiện có sự trợ giúp của giáo viên hoặc nhân viên bệnh viện), cấp độ 3 (Kiến tập, quan sát, phụ giúp)
2.2. Thực hiện kỹ năng xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh ; số giờ 20
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Xoa bóp chữa đau vai gáy, vẹo cổ |
0 |
0 |
4 |
4 |
2 |
Xoa bóp chữa suy nhược thần kinh |
0 |
0 |
4 |
4 |
3 |
Xoa bóp chữa đau lưng |
0 |
0 |
5 |
5 |
4 |
Xoa bóp chữa bí tiểu |
0 |
0 |
5 |
5 |
5 |
Xoa bóp chữa đau thần kinh hông |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Xoa bóp chữa liệt VII ngoại biên |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Xoa bóp chữa liệt ½ người |
0 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Xoa bóp chữa teo cơ, cứng khớp |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.3. Thực hiện châm cứu chữa bệnh; số giờ 30
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Cấp độ thực hiện |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Châm cứu chữa liệt VII ngoại biên |
0 |
1 |
3 |
4 |
2 |
Châm cứu đâu vai gáy |
0 |
0 |
4 |
4 |
3 |
Châm cứu chữa đau lưng |
0 |
0 |
4 |
4 |
4 |
Châm cứu chữa đau thần kinh hông |
0 |
1 |
3 |
4 |
5 |
Châm cứu chũa liêt ½ người |
0 |
1 |
1 |
2 |
6 |
Châm cứu chữa suy nhược thần kinh |
0 |
0 |
3 |
3 |
7 |
Châm cứu chũa bệnh về khớp |
0 |
0 |
5 |
5 |
8 |
Châm cứu chữa chắp, lẹo mắt |
0 |
0 |
1 |
1 |
9 |
Châm cứu chũa bí tiểu, đái dầm |
0 |
0 |
1 |
1 |
10 |
Châm cứu chữa đau thần kinh cánh tay |
0 |
0 |
3 |
3 |
11 |
Châm cứu chữa thống kinh |
0 |
0 |
2 |
2 |
2.4. Thực hiện Tập luyện dưỡng sinh; số giờ 10
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật
|
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ2 |
Cấp độ1 |
Tổng số |
||
1 |
Tập bài tự xoa bóp |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Tập bài chào mặt trời |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Luyện tinh thần |
0 |
0 |
3 |
3 |
4 |
Luyện thở khí công |
0 |
0 |
2 |
2 |
2.5. Thực hiện khám bệnh, số giờ 20
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Tiến hành khám bệnh về khớp (viêm khớp mãn, thoái khớp) |
0 |
1 |
2 |
3 |
2 |
Khám bệnh về hệ thần kinh(liệt VII ngoại biên, TK hông, liệt ½ người…) |
2 |
1 |
2 |
3 |
3 |
Khám bệnh về hệ tiêu hóa (đau dạ dày, viêm đại tràng, ỉa chảy) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Khám bệnh về hệ tiết niệu (sỏi tiết niệu, viêm cầu thận mạn, viêm đường tiết niệu) |
0 |
1 |
2 |
3 |
5 |
Khám bệnh về hô hấp (hen phế quản, viêm phế quản mãn) |
0 |
1 |
2 |
3 |
6 |
Khám bệnh về tuần hoàn (tăng huyết áp, rối loạn thần kinh tim) |
0 |
1 |
2 |
3 |
7 |
Khám bệnh về sản, phụ khoa (rối loạn kinh nguyệt, viêm phần phụ) |
0 |
1 |
1 |
2 |
2.6. Thực hiện Chăm sócvườn thuốc nam; số giờ 20
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Làm luống |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
Làm cỏ |
0 |
0 |
1 |
1 |
3 |
Tỉa, giâm cây, nhân giống |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Tưới cây |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Che đậy |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Thu hoạch dược liệu |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.7. Thực hiện thủy châm; số giờ 10
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Thủy châm chữa đau khớp |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
Thủy châm chữa đau thần kinh hông |
0 |
0 |
1 |
1 |
3 |
Thủy châm chữa liệt ½ người |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Thủy châm chữa đau lưng |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Thủy châm chữa liệt VII ngoại biên |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Thủy châm chữa suy nhược thần kinh |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Thủy châm chữa đau thần kinh liên sườn |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.8. Thực hiện cân, gói thuốc đông y, 10 giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Thực hiện cân, gói thuốc thang |
0 |
2 |
6 |
8 |
2 |
Thực hiện cân, gói thuốc bột(thuốc tán) |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Thực hiện đong chia thuốc nước(dung dịch ngâm, bôi, rửa…) |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.10. Thực hiện nấu,sắc thuốc đông y, 10 giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Sắc thuốc thang |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Đun thuốc ngâm (thủy trị liệu) |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Ngâm rượu thuốc |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.11. Hướng dẫn người dân chăm sóc sức khỏe ban đầu bằng YHCT, 6giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Sử dụng thực phẩm ăn uống phù hợp với bệnh tật |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Hướng dẫn đánh cảm |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Hướng dẫn sử dụng bài thuốc xông chũa cảm |
0 |
0 |
3 |
3 |
IV. Điều kiện thực hiện môn học
1.. Phòng học lý thuyết: Không
2. Phòng thực hành: Không
3. Địa điểm thực tập: Bệnh viện Đa khoa tỉnh hoặc huyện, bệnh viện Đông y
4. Học liệu: Giáo trình : Châm cứu, đông dược, bệnh học y cổ truyền, xoa bóp bấm huyệt, điều dưỡng cơ sở
5. Các điều kiện khác : Bệnh viện sẵn sàng phối hợp và hỗ trợ
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung:
– Kiến thức: Chăm sóc người bệnh, khám chữa bệnh
– Kỹ năng: Thực hiện các kỹ thuật y khoa và kỹ năng chăm sóc, điều trị người bệnh
– Thái độ: Nhẹ nhàng, cảm thông, đúng mực với người bệnh và người nhà người bệnh
2. Phương pháp đánh giá: Vấn đáp
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng môn học: y sỹ YHCT
2. Phương pháp dạy và học
– Phương pháp dạy : Giao ban, thảo luận trên 1 ca bệnh, đi buồng.
– Phương pháp học :Nghiên cứu tài liệu, video, quan sát, làm theo và thảo luận
3. Những lưu ý khác khi thực hiện môn học: Khi đi thực tập học sinh cần có: Tư trang quần áo Bluse, ống nghe, máy đo huyết áp, dụng cụ châm cứu
4. Tài liệu tham khảo;
– SáchY học cổ truyền các chuyên ngành
– Các trang Websai y học
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: Thực tập cộng đồng
Mã mô đun: MĐ 29
Thời gian thực hiện môn học: 80 giờ( Lý thuyết: giờ; thực hành: 00 giờ: thực tập: 78 giờ: Kiểm tra: 02 giờ)
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Tìm hiểu cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của trạm y tế, của từng nhân viên y tế |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
2 |
Cách ghi chép hồ sơ sổ sách tại trạm y tế |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
3 |
Thăm và Lập hồ sơ sức khoẻ cho các hộ gia đình |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
4 |
Đánh giá tình trạng 3 công trình vệ sinh hộ gia đình |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
5 |
Tổ chức thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
6 |
Viết bản báo cáo thu hoạch cá nhân. |
18 |
0 |
0 |
18 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
|
|
2 |
|
Tổng số | 80 | 78 | 2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Mã mô dun: MĐ 30
Thời gian thực hiện môn học: 160 giờ (Lý thuyết: 00giờ; thực hành: 00 giờ: thực tập: 156 giờ: Kiểm tra: 04 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 | Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật y khoa thông thường |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
2 | Thực hiện xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
3 | Thực hiện châm cứu chữa bệnh |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
4 | Thực hiện tập luyện dưỡng sinh |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
5 | Thực hiện khám bệnh |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
6 | Thực hiện chăm sóc vườn thuốc nam |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
7 | Thực hiện thủy châm |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
8 | Thực hiện kê đơn thuốc đông y |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
9 | Thực hiện cân, gói thuốc |
18 |
0 |
0 |
18 |
|
10 | Thực hiện nấu, sắc thuốc đông y |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
11 | Hướng dẫn người dân chăm sóc sức khỏe ban đầu bằng YHCT |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
Kiểm tra đánh giá |
3 |
0 |
0 |
|
3 |
|
Tổng số |
160 |
|
|
156 |
3 |
2. Nội dung chi tiết
2.1. Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật y khoa; tổng thời gian 20 giờ
STT |
Tên kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Tiếp nhận người bệnh vào viện |
0 |
0 |
6 |
6 |
2 |
Ghi chép và dán hồ sơ bệnh án |
0 |
0 |
6 |
5 |
3 |
Đo nhiệt độ |
0 |
0 |
12 |
12 |
4 |
Đếm mạch |
0 |
0 |
12 |
12 |
5 |
Đo huyết áp |
0 |
0 |
12 |
12 |
6 |
Đếm nhịp thở |
0 |
0 |
12 |
12 |
7 |
Cân, đo chiều cao |
0 |
0 |
12 |
12 |
8 |
Cho bệnh nhân uống thuốc |
0 |
0 |
12 |
12 |
9 |
Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da |
0 |
0 |
12 |
12 |
10 |
Tiêm trong da hoặc thử test thuốc |
0 |
0 |
2 |
2 |
11 |
Tiêm tĩnh mạch hoặc truyền dịch |
0 |
0 |
4 |
4 |
12 |
Lấy bệnh phẩm xét nghiệm |
0 |
0 |
5 |
5 |
13 |
Khử khuẩn dụng cụ y tế |
0 |
0 |
5 |
5 |
14 |
Hút đờm dãi |
0 |
0 |
2 |
2 |
15 |
Chườm nóng hoặc chườm lạnh |
0 |
0 |
2 |
2 |
16 |
Vận chuyển bệnh nhân |
0 |
0 |
1 |
1 |
17 |
Thông tiểu |
0 |
0 |
1 |
1 |
18 |
Thụt tháo |
0 |
0 |
1 |
1 |
19 |
Phân loại rác thải tại bệnh viện |
0 |
0 |
6 |
6 |
20 |
Phụ gúp bác sỹ làm thủ thuật (Châm cứu , tiểu phẫu …) |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.2. Thực hiện kỹ năng xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh ; số giờ 20
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Xoa bóp chữa đau vai gáy, vẹo cổ |
0 |
0 |
4 |
4 |
2 |
Xoa bóp chữa suy nhược thần kinh |
0 |
0 |
4 |
4 |
3 |
Xoa bóp chữa đau lưng |
0 |
0 |
5 |
5 |
4 |
Xoa bóp chữa đau đầu |
0 |
0 |
5 |
5 |
5 |
Xoa bóp chữa đau thần kinh hông |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Xoa bóp chữa liệt VII ngoại biên |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Xoa bóp chữa liệt ½ người |
0 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Xoa bóp chữa teo cơ, cứng khớp |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.3. Thực hiện châm cứu chữa bệnh; số giờ 10
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Cấp độ thực hiện |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Châm cứu chữa liệt VII ngoại biên |
0 |
1 |
3 |
4 |
2 |
Châm cứu đâu vai gáy |
0 |
0 |
4 |
4 |
3 |
Châm cứu chữa đau lưng |
0 |
0 |
4 |
4 |
4 |
Châm cứu chữa đau thần kinh hông |
0 |
1 |
3 |
4 |
5 |
Châm cứu chũa liêt ½ người |
0 |
1 |
1 |
2 |
6 |
Châm cứu chữa suy nhược thần kinh |
0 |
0 |
3 |
3 |
7 |
Châm cứu chũa bệnh về khớp |
0 |
0 |
5 |
5 |
8 |
Châm cứu chữa chắp, lẹo mắt |
0 |
0 |
1 |
1 |
9 |
Châm cứu chũa bí tiểu, đái dầm |
0 |
0 |
1 |
1 |
10 |
Châm cứu chữa đau thần kinh cánh tay |
0 |
0 |
3 |
3 |
11 |
Châm cứu chữa thống kinh |
0 |
0 |
2 |
2 |
2.4. Thực hiện Tập luyện dưỡng sinh; số giờ 10
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật
|
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ2 |
Cấp độ1 |
Tổng số |
||
1 |
Tập bài tự xoa bóp |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Tập bài chào mặt trời |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Luyện tinh thần |
0 |
0 |
3 |
3 |
4 |
Luyện thở khí công |
0 |
0 |
2 |
2 |
2.5. Thực hiện khám bệnh, số giờ 20
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Tiến hành khám bệnh về khớp (viêm khớp mãn, thoái khớp) |
0 |
1 |
2 |
3 |
2 |
Khám bệnh về hệ thần kinh(liệt VII ngoại biên, TK hông, liệt ½ người…) |
2 |
1 |
2 |
3 |
3 |
Khám bệnh về hệ tiêu hóa (đau dạ dày, viêm đại tràng, ỉa chảy) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Khám bệnh về hệ tiết niệu (sỏi tiết niệu, viêm cầu thận mạn, viêm đường tiết niệu) |
0 |
1 |
2 |
3 |
5 |
Khám bệnh về hô hấp (hen phế quản, viêm phế quản mãn) |
0 |
1 |
2 |
3 |
6 |
Khám bệnh về tuần hoàn (tăng huyết áp, rối loạn thần kinh tim) |
0 |
1 |
2 |
3 |
7 |
Khám bệnh về sản, phụ khoa (rối loạn kinh nguyệt, viêm phần phụ) |
0 |
1 |
1 |
2 |
2.6. Thực hiện Chăm sócvườn thuốc nam; số giờ 10
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Làm luống |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
Làm cỏ |
0 |
0 |
1 |
1 |
3 |
Tỉa, giâm cây, nhân giống |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Tưới cây |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Che đậy |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Thu hoạch dược liệu |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.7. Thực hiện thủy châm; số giờ 20
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Thủy châm chữa đau khớp |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
Thủy châm chữa đau thần kinh hông |
0 |
0 |
1 |
1 |
3 |
Thủy châm chữa liệt ½ người |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Thủy châm chữa đau lưng |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Thủy châm chữa liệt VII ngoại biên |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Thủy châm chữa suy nhược thần kinh |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Thủy châm chữa đau thần kinh liên sườn |
0 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Xử lý tai biến thủy châm |
1 |
1 |
1 |
3 |
2.8. Thực hiện kê đơn thuốc đông y 10
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Kê đơn chữa chứng suy nhược cơ thể |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
Kê đơn chữa chứng thiếu máu |
0 |
0 |
1 |
1 |
3 |
Kê đơn chữa chứng hen phế quản mãn |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Kê đơn chữa chứng viêm đại tràng |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Kê đơn chữa chứng sỏi tiết niệu |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Kê đơn chữa chứng mất ngủ |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Kê đơn chữa chứng ỉa chảy |
0 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Kê đơn chữa chứng rối loạn kinh nguyệt |
0 |
0 |
1 |
1 |
9 |
Kê đơn chữa chứng táo bón |
0 |
0 |
1 |
1 |
10 |
Kê đơn chữa chứng kiết lỵ |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.9. Thực hiện cân, gói thuốc đông : 18 giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Thực hiện cân, gói thuốc thang |
0 |
0 |
10 |
10 |
2 |
Thực hiện cân, gói thuốc bột(thuốc tán) |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Thực hiện đong chia thuốc nước(dung dịch ngâm, bôi, rửa…) |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.10. Thực hiện nấu,sắc thuốc đông y, 10 giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Sắc thuốc thang |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Đun thuốc ngâm (thủy trị liệu) |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Ngâm rượu thuốc |
0 |
0 |
3 |
3 |
2.11. Hướng dẫn người dân chăm sóc sức khỏe ban đầu bằng YHCT, 10 giờ
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Sử dụng thực phẩm ăn uống phù hợp với bệnh tật |
0 |
0 |
5 |
5 |
2 |
Hướng dẫn đánh cảm |
0 |
0 |
5 |
5 |
3 |
Hướng dẫn sử dụng bài thuốc xông chũa cảm |
0 |
0 |
3 |
3 |
Ghi chú: Cấp độ 1 ( Tự thực hiện đúng quy trình), cấp độ 2 (Thực hiện có sự trợ giúp của giáo viên hoặc nhân viên bệnh viện), cấp độ 3 (Kiến tập, quan sát, phụ giúp)
IV. Điều kiện thực hiện môn học
1.. Phòng học lý thuyết: Không
2. Phòng thực hành: Không
3. Địa điểm thực tập: Bệnh viện Đa khoa tỉnh hoặc huyện, bệnh viện Đông y
4. Học liệu: Giáo trình : Châm cứu, đông dược, bệnh học y cổ truyền, xoa bóp bấm huyệt, điều dưỡng cơ sở
5. Các điều kiện khác : Bệnh viện sẵn sàng phối hợp và hỗ trợ
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung:
– Kiến thức: Chăm sóc người bệnh, khám chữa bệnh
– Kỹ năng: Thực hiện các kỹ thuật y khoa và kỹ năng chăm sóc, điều trị người bệnh
– Thái độ: Nhẹ nhàng, cảm thông, đúng mực với người bệnh và người nhà người bệnh
2. Phương pháp đánh giá: Vấn đáp
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng môn học: y sỹ YHCT
2. Phương pháp dạy và học
– Phương pháp dạy : Giao ban, thảo luận trên 1 ca bệnh, đi buồng.
– Phương pháp học :Nghiên cứu tài liệu, video, quan sát, làm theo và thảo luận
3. Những lưu ý khác khi thực hiện môn học: Khi đi thực tập học sinh cần có: Tư trang quần áo Bluse, ống nghe, máy đo huyết áp, dụng cụ châm cứu
4. Tài liệu tham khảo;
– Sách Y học cổ truyền các chuyên ngành